Phần mở đầu - 9821

Mã HS Việt Nam 9821 - Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộcủa ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô.

tra cứu mã hs số 9821của Việt Nam là Đối với Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộcủa ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô.. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộcủa ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô. ở Việt Nam.

mã hs Mô Tả Món Hàng
  9821 Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộcủa ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô.
      982110 Của xe ôtô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe:
             98211011 Của xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
             98211019 Loại khác
             98211021 Của xe chở người từ 30 chỗ trở lên và được thiết k ế đặc biệt để sử dụng trong sân bay
             98211029 Loại khác
      982121 Của xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua:
             98212110 Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự
             98212121 Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc
             98212122 Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc
             98212123 Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motorhomes)
             98212124 Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (stat ion wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van)
             98212125 Dung tích xi lanh không quá 2.500 cc
             98212126 Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
             98212127 Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại bốn bánh chủ động
             98212128 Loại khác của xe bốn bánh chủ động
             98212129 Loại khác
             98212131 Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc
             98212132 Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc
             98212139 Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc
             98212190 Loại khác
      982130 Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa:
             98213011 Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
             98213012 Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
             98213013 Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
             98213014 Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
             98213019 Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
             98213021 Tổng tr ọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
             98213022 Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
             98213023 Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
             98213025 Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
             98213026 Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
             98213029 Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
             98213031 Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
             98213032 Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
             98213033 Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
             98213034 Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
             98213035 Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
             98213036 Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
             98213039 Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
             98213091 Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
             98213092 Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
             98213093 Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
             98213094 Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn
             98213099 Loại khác