Phần mở đầu - 8415

Mã HS Việt Nam 8415 - Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.

tra cứu mã hs số 8415của Việt Nam là Đối với Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. . tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. ở Việt Nam.

mã hs Mô Tả Món Hàng
  8415 Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.
      841510 Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt):
             84151010 Công suất không quá 26,38 kW
             84151090 Loại khác
      841520 Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:
             84152010 Công suất không quá 26,38 kW
             84152090 Loại khác
      841581 Loại khác:Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
             84158111 Dùng cho máy bay:Công suất không quá 21,10 kW
             84158112 Công suất trên 21,10 kW và có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút
             84158119 Loại khác
             84158121 Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:Công suất không quá 26,38 kW
             84158129 Loại khác
             84158131 Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):Công suất không quá 26,38 kW
             84158139 Loại khác
             84158191 Loại khác:Công suất trên 21,10 kW, có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút
             84158193 Loại khác:Công suất không quá 21,10 kW
             84158194 Công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW
             84158199 Loại khác
      841582 Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:
             84158211 Sử dụng cho máy bay:Công suất trên 21,10 kW và có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút
             84158219 Loại khác
             84158221 Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:Công suất không quá 26,38 kW
             84158229 Loại khác
             84158231 Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):Công suất không quá 26,38 kW
             84158239 Loại khác
             84158291 Loại khác:Công suất không quá 26,38 kW
             84158299 Loại khác
      841583 Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:
             84158311 Sử dụng cho máy bay:Công suất trên 21,10 kW và có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút
             84158319 Loại khác
             84158321 Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:Công suất không quá 26,38 kW
             84158329 Loại khác
             84158331 Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):Công suất không quá 26,38 kW
             84158339 Loại khác
             84158391 Loại khác:Công suất không quá 26,38 kW
             84158399 Loại khác
      841590 Bộ phận:
             84159013 Của máy có công suất không quá 21,10 kW:Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
             84159014 Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ
             84159019 Loại khác
             84159024 Của máy có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW:Có tốc độ dòng không khí đi qua một dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
             84159025 Loại khác
             84159026 Loại khác:Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
             84159029 Loại khác
             84159034 Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW:Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút:Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
             84159035 Loại khác
             84159036 Loại khác:Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
             84159039 Loại khác
             84159044 Của máy có công suất trên 52,75 kW:Có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút:Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
             84159045 Loại khác
             84159046 Loại khác:Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
             84159049 Loại khác