Phần mở đầu - 5806

Mã HS Việt Nam 5806 - Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs).

tra cứu mã hs số 5806của Việt Nam là Đối với Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs). . tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs). ở Việt Nam.

mã hs Mô Tả Món Hàng
  5806 Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs).
      580610 Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin:
             58061010 Từ tơ tằm
             58061020 Từ bông
             58061090 Loại khác
      580620 Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng:
             58062010 Băng thể thao loại dùng để quấn tay cầm của các dụng cụ thể thao
             58062090 Loại khác
      580631 Vải dệt thoi khác:Từ bông:
             58063110 Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự
             58063120 Làm nền cho giấy cách điện
             58063190 Loại khác
      580632 Từ xơ nhân tạo:
             58063210 Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự; băng vải dùng làm dây đai an toàn ghế ngồi
             58063240 Làm nền cho giấy cách điện
             58063290 Loại khác
      580639 Từ vật liệu dệt khác:
             58063910 Từ tơ tằm
             58063991 Loại khác:Làm nền cho giấy cách điện
             58063999 Loại khác
             58064000 Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)