Phần mở đầu - 0303

Mã HS Việt Nam 0303 - Cá, đông lạnh, trừ philê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04.

tra cứu mã hs số 0303của Việt Nam là Đối với Cá, đông lạnh, trừ philê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04.. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Cá, đông lạnh, trừ philê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04. ở Việt Nam.

mã hs Mô Tả Món Hàng
  0303 Cá, đông lạnh, trừ philê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04.
             03031100 Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
             03031200 Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
             03031300 Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuýp (Hucho Hucho)
             03031400 Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
             03031900 Loại khác
             03032300 Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cáCá rô phi (Oreochromis spp.)
             03032400 Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
             03032500 Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)
             03032600 Cá chình (Angullla spp.)
             03032900 Loại khác
             03033100 Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
             03033200 Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
             03033300 Cá bơn sole (Solea spp.)
             03033400 Cá bơn Turbot (Psetta maxima)
             03033900 Loại khác
             03034100 Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)
             03034200 Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
             03034300 Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc
             03034400 Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
             03034500 Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
             03034600 Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
             03034900 Loại khác
             03035100 Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá sácđin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sácđin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
             03035300 Cá sácđin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sácđin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
             03035400 Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
             03035500 Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.)
             03035600 Cá giò (Rachycentron canadum)
             03035700 Cá kiếm (Xiphias gladius)
             03036300 Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
             03036400 Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
             03036500 Cá tuyết đen (Pollachius virens)
             03036600 Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)
             03036700 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
             03036800 Cá tuyết xanh (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
             03036900 Loại khác
             03038100 Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:Cá nhám góc và cá mập khác
             03038200 Cá đuối (Rajidae)
             03038300 Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
             03038400 Cá sói (Dicentrarchus spp.)
      030389 Loại khác:
             03038912 Cá biển:Cá vây dài (Pentaprion longimanus)
             03038913 Cá biển ăn thịt, đầu giống thằn lằn, mũi tù (Trachinocephalus myops)
             03038914 Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
             03038915 Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo (Rastrelliger faughni)
             03038916 Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
             03038917 Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)
             03038918 Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
             03038919 Loại khác
             03038922 Loại khác:Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola)
             03038924 Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)
             03038926 Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)
             03038927 Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha)
             03038928 Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn (Sperata seenghala)
             03038929 Loại khác
      030390 Gan, sẹ và bọc trứng cá:
             03039010 Gan
             03039020 Sẹ và bọc trứng cá