Phần mở đầu - 3004

Mã HS Việt Nam 3004 - Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.

tra cứu mã hs số 3004của Việt Nam là Đối với Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. . tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. ở Việt Nam.

mã hs Mô Tả Món Hàng
  3004 Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
      300410 Chứa penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
             30041015 Chứa các penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng:Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng
             30041016 Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của nó, dạng uống
             30041019 Loại khác
             30041021 Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:Dạng mỡ
             30041029 Loại khác
      300420 Chứa các chất kháng sinh khác:
             30042010 Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ
             30042031 Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:Dạng uống
             30042032 Dạng mỡ
             30042039 Loại khác
             30042071 Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:Dạng uống hoặc dạng mỡ
             30042079 Loại khác
             30042091 Loại khác:Dạng uống hoặc dạng mỡ
             30042099 Loại khác
             30043100 Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37, nhưng không chứa các chất kháng sinh:Chứa insulin
      300432 Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất của chúng hoặc cấu trúc tương tự:
             30043210 Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng
             30043240 Chứa hydrocortisone natri succinate acetonide hoặc fluocinolone acetonide
             30043290 Loại khác
             30043900 Loại khác
      300440 Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng, nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh:
             30044010 Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm
             30044020 Chứa quinine hydrochloride hoặc clorua dihydroquinine, dạng tiêm
             30044030 Chứa quinin sulphate hoặc bisulphate, dạng uống
             30044040 Chứa quinin hoặc các muối của nó hoặc các chất chống sốt rét khác, trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 3004.40.20 hoặc 3004.40.30
             30044050 Chứa papaverine hoặc berberine, dạng uống
             30044060 Chứa theophyline, dạng uống
             30044070 Chứa atropin sulphat
             30044090 Loại khác
      300450 Các thuốc có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.36:
             30045010 Loại phù hợp cho trẻ em, dạng xirô
             30045021 Loại khác, chứa nhiều hơn một loại vitamin:Dạng uống
             30045029 Loại khác
             30045091 Loại khác:Chứa vitamin A, B hoặc C
             30045099 Loại khác
      300490 Loại khác:
             30049010 Miếng thẩm thấu qua da dùng điều trị bệnh ung thư hoặc bệnh tim
             30049020 Nước vô trùng đóng kín để xông, loại dược phẩm
             30049030 Thuốc khử trùng
             30049041 Chất gây tê, gây mê (Anaesthetic):Có chứa procain hydrochloride
             30049049 Loại khác
             30049051 Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin:Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN), dạng uống
             30049052 Chứa clorpheniramin maleat
             30049053 Chứa diclofenac, dạng uống
             30049054 Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen
             30049055 Loại khác, dạng dầu xoa bóp
             30049059 Loại khác
             30049061 Thuốc chống sốt rét:Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine
             30049062 Chứa primaquine
             30049063 Loại khác:Thuốc đông y từ thảo dược
             30049069 Loại khác
             30049071 Thuốc tẩy giun:Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)Loại khác:
             30049072 Loại khác:Thuốc đông y từ thảo dược
             30049079 Loại khác
             30049081 Các thuốc khác điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác:Chứa deferoxamine, dạng tiêm
             30049082 Thuốc chống HIV/AIDS
             30049089 Loại khác
             30049091 Loại khác:Chứa natri clorua hoặc glucose, dạng truyền
             30049092 Chứa sorbitol hoặc salbutamol, dạng truyền
             30049093 Chứa sorbitol hoặc salbutamol, ở dạng khác
             30049094 Chứa cimetidine (INN) hoặc ranitidine (INN) trừ dạng tiêm
             30049095 Chứa phenobarbital, diazepam hoặc chlorpromazine, trừ dạng tiêm hoặc dạng truyền
             30049096 Thuốc nhỏ mũi có chứa naphazoline, xylometazoline hoặc oxymetazoline
             30049098 Loại khác:Thuốc đông y từ thảo dược
             30049099 Loại khác