Phần mở đầu - 8901

Mã HS Việt Nam 8901 - Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa.

tra cứu mã hs số 8901của Việt Nam là Đối với Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa.. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa. ở Việt Nam.

mã hs Mô Tả Món Hàng
  8901 Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa.
      890110 Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại:
             89011010 Tấn đăng ký không quá 26
             89011020 Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 500
             89011060 Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 1.000
             89011070 Tấn đăng ký trên 1.000 nhưng không quá 4.000
             89011080 Tấn đăng ký trên 4.000 nhưng không quá 5.000
             89011090 Tấn đăng ký trên 5.000
      890120 Tàu chở chất lỏng hoặc khí hoá lỏng:
             89012050 Tấn đăng ký không quá 5,000
             89012070 Tấn đăng ký trên 5.000 nhưng không quá 50.000
             89012080 Tấn đăng ký trên 50.000
      890130 Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:
             89013050 Tấn đăng ký không quá 5.000
             89013070 Tấn đăng ký trên 5.000 nhưng không quá 50.000
             89013080 Tấn đăng ký trên 50.000
      890190 Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa:
             89019011 Không có động cơ đẩy:Tấn đăng ký không quá 26
             89019012 Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 500
             89019014 Tấn đăng ký trên 500
             89019031 Có động cơ đẩy:Tấn đăng ký không quá 26
             89019032 Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 500
             89019033 Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 1.000
             89019034 Tấn đăng ký trên 1.000 nhưng không quá 4.000
             89019035 Tấn đăng ký trên 4.000 nhưng không quá 5.000
             89019036 Tấn đăng ký trên 5.000 nhưng không quá 50.000
             89019037 Tấn đăng ký trên 50.000