Phần mở đầu - 7210

Mã HS Việt Nam 7210 - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.

tra cứu mã hs số 7210của Việt Nam là Đối với Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. ở Việt Nam.

mã hs Mô Tả Món Hàng
  7210 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.
      721011 Được mạ hoặc tráng thiếc:Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên:
             72101110 Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
             72101190 Loại khác
      721012 Có chiều dày dưới 0,5 mm:
             72101210 Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
             72101290 Loại khác
      721020 Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:
             72102010 Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
             72102090 Loại khác
      721030 Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
             72103011 Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:Chiều dày không quá 1,2mm
             72103012 Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm
             72103019 Loại khác
             72103091 Loại khác:Chiều dày không quá 1,2mm
             72103099 Loại khác
      721041 Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:Hình lượn sóng:
             72104111 Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:Chiều dày không quá 1,2mm
             72104112 Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm
             72104119 Loại khác
             72104191 Loại khác:Chiều dày không quá 1,2mm
             72104199 Loại khác
      721049 Loại khác:
             72104911 Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2mm
             72104912 Loại khác, chiều dày không quá 1,2mm
             72104913 Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm
             72104919 Loại khác
             72104991 Loại khác:Chiều dày không quá 1,2mm
             72104999 Loại khác
             72105000 Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
      721061 Được mạ hoặc tráng nhôm:Được mạ hoặc tráng hợp kim nhômkẽm:
             72106111 Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:Chiều dày không quá 1,2mm
             72106112 Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm
             72106119 Loại khác
             72106191 Loại khác:Chiều dày không quá 1,2mm
             72106199 Loại khác
      721069 Loại khác:
             72106911 Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:Chiều dày không quá 1,2mm
             72106912 Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm
             72106919 Loại khác
             72106991 Loại khác:Chiều dày không quá 1,2mm
             72106999 Loại khác
      721070 Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:
             72107010 Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
             72107090 Loại khác
      721090 Loại khác:
             72109010 Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
             72109090 Loại khác