Phần mở đầu - 8536

Mã HS Việt Nam 8536 - Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang.

tra cứu mã hs số 8536của Việt Nam là Đối với Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang.. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang. ở Việt Nam.

mã hs Mô Tả Món Hàng
  8536 Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang.
      853610 Cầu chì:
             85361011 Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy tinh:Sử dụng cho quạt điện
             85361012 Loại khác, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A
             85361013 Khối cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ
             85361019 Loại khác
             85361091 Loại khác:Sử dụng cho quạt điện
             85361092 Loại khác, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A
             85361093 Khối cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ
             85361099 Loại khác
      853620 Bộ ngắt mạch tự động:
             85362011 Loại hộp đúc:Dòng điện dưới 16 A
             85362012 Dòng điện từ 16 A trở lên nhưng không quá 32A
             85362013 Dòng điện từ 32A trở lên nhưng không quá 1000A
             85362019 Loại khác
             85362020 Để lắp ghép với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16
             85362091 Loại khác:Dòng điện dưới 16 A
             85362099 Loại khác
      853630 Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:
             85363010 Bộ chống sét
             85363020 Loại sử dụng trong các thiết bị thu thanh hoặc quạt điện
             85363090 Loại khác
      853641 Rơle:Dùng cho điện áp không quá 60 V:
             85364110 Rơ le kỹ thuật số
             85364120 Của loại sử dụng trong các thiết bị thu thanh
             85364130 Của loại sử dụng cho quạt điện
             85364140 Loại khác, có dòng điện dưới 16 A
             85364190 Loại khác
      853649 Loại khác:
             85364910 Rơ le kỹ thuật số
             85364990 Loại khác
      853650 Cầu dao khác:
             85365020 Cầu dao khi có hiện tượng rò điện và quá tải
             85365032 Ngắt mạch và đảo mạch dùng cho lò nướng và lò sấy; công tắc micro; công tắc nguồn máy thu hình hoặc thu thanh; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt, công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hoà không khí:Của loại dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh
             85365033 Loại khác, dùng cho dòng điện dưới 16 A
             85365039 Loại khác
             85365040 Công tắc mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán nướng
             85365051 Công tắc điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chiponchip) dùng cho điện áp không quá 1.000 V; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A:Dòng điện dưới 16A
             85365059 Loại khác
             85365061 Bộ phận đóngngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng định danh không quá 20 A:Có giới hạn dòng danh định không quá 16 A
             85365069 Loại khác
             85365092 Loại khác:Của loại thích hợp dùng cho quạt điện
             85365095 Loại khác, thiết bị khởi động cho động cơ điện hoặc cầu chì chuyển mạch
             85365099 Loại khác
      853661 Đui đèn, phích cắm và ổ cắm:Đui đèn:
             85366110 Dùng cho đèn compac hoặc đèn halogien
             85366191 Loại khác:Dòng điện dưới 16 A
             85366199 Loại khác
      853669 Loại khác:
             85366911 Phích cắm điện thoại:Có giới hạn dòng danh định không quá 16 A
             85366919 Loại khác
             85366922 Đầu cắm tín hiệu hình / tiếng và đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh:Dòng điện dưới 16 A
             85366929 Loại khác
             85366932 Đầu cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in:Dòng điện dưới 16 A
             85366939 Loại khác
             85366992 Loại khác:Dòng điện dưới 16 A
             85366999 Loại khác
      853670 Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang:
             85367010 Bằng gốm
             85367020 Bằng đồng
             85367090 Loại khác
      853690 Thiết bị khác:
             85369012 Đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober):Có giới hạn dòng danh định không quá 16 A
             85369019 Loại khác
             85369022 Hộp đấu nối:Có giới hạn dòng danh định không quá 16 A
             85369029 Loại khác
             85369032 Đầu nối cáp gồm một phích cắm kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ thích ứng (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều:Có giới hạn dòng danh định không quá 16 A
             85369039 Loại khác
             85369093 Loại khác:Có giới hạn dòng danh định không quá 16 A:Phiến đầu nối và khối đấu nối cáp điện thoại
             85369094 Loại khác
             85369099 Loại khác