Phần mở đầu - 4810

Mã HS Việt Nam 4810 - Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ.

tra cứu mã hs số 4810của Việt Nam là Đối với Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ.. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ. ở Việt Nam.

mã hs Mô Tả Món Hàng
  4810 Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ.
      481013 Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hoá cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng:Dạng cuộn:
             48101311 Đã in, dùng cho máy ghi tự động, có chiều rộng từ 150 mm trở xuống:Dùng cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
             48101319 Loại khác
             48101391 Loại khác:Có chiều rộng từ 150mm trở xuống
             48101399 Loại khác
      481014 Dạng tờ có một cạnh không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
             48101411 Đã in, dùng cho máy ghi tự động, không có chiều nào trên 360 mm:Dùng cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
             48101419 Loại khác
             48101491 Loại khác:Không có chiều nào trên 360mm
             48101499 Loại khác
      481019 Loại khác:
             48101911 Đã in, dùng cho máy ghi tự động, có một chiều không quá 360 mm ở dạng không gấp:Dùng cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
             48101919 Loại khác
             48101991 Loại khác:Không có chiều nào trên 360mm
             48101999 Loại khác
      481022 Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng:Giấy tráng nhẹ:
             48102211 Đã in, dùng cho máy ghi tự động, dạng cuộn có chiều rộng từ 150 mm trở xuống hoặc dạng tờ không có chiều nào quá 360 mm ở dạng không gấp:Dùng cho máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
             48102219 Loại khác
             48102291 Loại khác:Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc dạng tờ không có chiều nào quá 360 mm ở dạng không gấp
             48102299 Loại khác
      481029 Loại khác:
             48102911 Đã in, dùng cho máy ghi tự động, dạng cuộn có chiều rộng từ 150 mm trở xuống, hoặc dạng tờ không có chiều nào quá 360 mm ở dạng không gấp:Dùng cho các máy điện tim, siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
             48102919 Loại khác
             48102991 Loại khác:Dạng cuộn có chiều rộng từ 150 mm trở xuống, hoặc dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
             48102999 Loại khác
      481031 Giấy kraft và bìa kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác:Loại làm toàn bộ bằng bột giấy tẩy trắng có hàm lượng bột giấy từ gỗ thu được từ quá trình hoá học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, và có định lượng từ 150g/m2 trở xuống:
             48103131 Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp:Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm
             48103139 Loại khác
             48103191 Loại khác:Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm
             48103199 Loại khác
      481032 Loại làm toàn bộ bằng bột giấy tẩy trắng có hàm lượng bột giấy từ gỗ thu được từ quá trình hoá học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, và có định lượng trên 150 g/m2:
             48103230 Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
             48103290 Loại khác
      481039 Loại khác:
             48103930 Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
             48103990 Loại khác
      481092 Giấy và bìa khác:Loại nhiều lớp:
             48109240 Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
             48109290 Loại khác
      481099 Loại khác:
             48109940 Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
             48109990 Loại khác