Phần mở đầu - 8483

Mã HS Việt Nam 8483 - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng).

tra cứu mã hs số 8483của Việt Nam là Đối với Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng).. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng). ở Việt Nam.

mã hs Mô Tả Món Hàng
  8483 Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng).
      848310 Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:
             84831010 Dùng cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
             84831024 Trục cam và trục khuỷu dùng cho động cơ xe của Chương 87:Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11Loại khác:
             84831025 Loại khác:Cho xe có dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
             84831026 Cho xe có dung tích xi lanh trên 2.000 cc đến 3.000 cc
             84831027 Cho xe có dung tích xi lanh trên 3.000 cc
             84831031 Dùng cho động cơ đẩy thủy:Công suất không quá 22,38 kW
             84831039 Loại khác
             84831090 Loại khác
      848320 Gối đỡ, dùng ổ bi hoặc ổ đũa:
             84832020 Dùng cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
             84832030 Dùng cho động cơ xe của Chương 87
             84832090 Loại khác
      848330 Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt:
             84833020 Dùng cho các máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
             84833030 Dùng cho động cơ xe của Chương 87
             84833090 Loại khác
      848340 Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:
             84834020 Dùng cho tàu thuyền
             84834030 Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
             84834090 Loại khác
             84835000 Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối pu li
             84836000 Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)
      848390 Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:
             84839011 Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8483.10:Dùng cho máy kéo thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
             84839013 Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 8701
             84839014 Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11
             84839015 Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87
             84839019 Loại khác
             84839091 Loại khác:Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
             84839093 Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01
             84839094 Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11
             84839095 Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87
             84839099 Loại khác