Phần mở đầu - 4802

Mã HS Việt Nam 4802 - Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa sản xuất thủ công.

tra cứu mã hs số 4802của Việt Nam là Đối với Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa sản xuất thủ công.. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa sản xuất thủ công. ở Việt Nam.

mã hs Mô Tả Món Hàng
  4802 Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa sản xuất thủ công.
             48021000 Giấy và bìa sản xuất thủ công
      480220 Giấy và bìa sử dụng làm nền cho sản xuất giấy và bìa nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện:
             48022010 Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
             48022090 Loại khác
      480240 Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường:
             48024010 Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
             48024090 Loại khác
      480254 Giấy và bìa khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hoá cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng:Có định lượng dưới 40 g/m2:
             48025411 Giấy làm nền sản xuất giấy carbon, có định lượng dưới 20g/m2:Ở dạng cuộn với chiều rộng không lớn hơn 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
             48025419 Loại khác
             48025421 Giấy làm nền sản xuất giấy cabon khác:Ở dạng cuộn với chiều rộng không lớn hơn 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
             48025429 Loại khác
             48025430 Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm
             48025490 Loại khác
      480255 Có định lượng từ 40 g/m2 đến 150g/m2, dạng cuộn:
             48025520 Giấy và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu hoặc hoa văn da giả cổ
             48025531 Giấy làm nền sản xuất giấy cacbon:Với chiều rộng không quá 150mm
             48025539 Loại khác
             48025540 Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm
             48025550 Giấy làm nền sản xuất giấy chống dính
             48025590 Loại khác
      480256 Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
             48025620 Giấy và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu hoặc hoa văn da giả cổ
             48025631 Giấy làm nền sản xuất giấy cacbon:Không có chiều nào trên 36cm ở dạng không gấp
             48025639 Loại khác
             48025690 Loại khác
      480257 Loại khác, định lượng từ 40 g/m2 đến 150 g/m2:
             48025711 Giấy làm nền sản xuất giấy cacbon:Không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
             48025719 Loại khác
             48025790 Loại khác
      480258 Định lượng lớn hơn 150g/m2:
             48025821 Giấy và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu hoặc hoa văn da giả cổ:Ở dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp
             48025829 Loại khác
             48025890 Loại khác
      480261 Giấy và bìa khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc cơhoá trên 10% so với tổng bột giấy tính theo trọng lượng:Dạng cuộn:
             48026130 Giấy và bìa trang trí kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ
             48026140 Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm
             48026190 Loại khác
      480262 Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
             48026210 Giấy và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu hoặc hoa văn da giả cổ, dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp
             48026220 Giấy và bìa trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu hoặc hoa văn da giả cổ
             48026290 Loại khác
             48026900 Loại khác