Phần mở đầu - 9818

Mã HS Việt Nam 9818 - Các mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe.

tra cứu mã hs số 9818của Việt Nam là Đối với Các mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe.. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Các mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe. ở Việt Nam.

mã hs Mô Tả Món Hàng
  9818 Các mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe.
      981811 Các sản phẩm bằng cao su xốp:
             98181110 Nắp chụp cách điện
             98181190 Loại khác
      981812 Sắt hoặc thép không hợp kim dạng hình chữu hoặc chữ I, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:
             98181210 Hình chữu
             98181290 Hình chữ I
      981813 Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự:
             98181310 Vít cho kim loại
             98181390 Chốt hãm và chốt định vị
      981814 Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép:
             98181410 Lò xo lá và các lá lò xo
             98181490 Lò xo cuộn
             98181500 Thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà), không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép
             98181600 Các sản phẩm đúc khác, bằng sắt hoặc thép, trừ loại bằng gang không dẻo
             98181700 Cơ cấu đóng cửa tự động
             98181800 Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén khác có công suất trên 100kW
      981819 Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ khác thuộc nhóm 8407 hoặc 8408, trừ: loại dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 8429, 8430; loại dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 8701, 8711 và xe khác thuộc Chương 87; loại dùng cho động cơ của tàu thuyền thuộc Chương 89:
             98181910 Chế hòa khí và bộ ph ận của chúng
             98181920 Thân máy
             98181930 Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
             98181940 Ống xi lanh khác
             98181950 Quy lát và nắp quy lát
             98181960 Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên nhưng không quá 155 mm
             98181970 Piston khác
             98181990 Loại khác
      981820 Bơm chất lỏng, không lắp dụng cụ đo lường:
             98182010 Bơm nước bằng tay
             98182021 Bơm nước hoặc bơm nhiên liệu, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:Loại ly tâm
             98182029 Loại khác
             98182031 Bơm nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ:Với đường kính cửa hút không quá 200mm
             98182039 Loại khác
             98182090 Bộ phận của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.19
      981821 Quạt khác có công suất trên 125kW, trừ quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:
             98182110 Máy thổi khí
             98182121 Loại khác:Có lưới bảo vệ
             98182129 Loại khác
      981822 Máy điều hoà không khí, sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
             98182211 Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):Có công suất không quá 26,38kW
             98182219 Loại khác
             98182220 Máy điều hoà không khí, loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh, sử dụng cho xe chạy trên đường ray, có công suất trên 26,38kW
             98182231 Bộ phậnCủa máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phútCủa máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút
             98182239 Của máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút
             98182300 Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, trừ: thiết bị làm lạnh đồ uống, nước uống, thiết bị làm lạnh nước có công suất trên 21,10kW và thiết bị sản xuất đá vảy
             98182400 Bộ phận trao đổi nhiệt, trừ tháp làm mát
             98182500 Máy xử lý dữ liệu tự động khác, trừ máy tính cá nhân, máy tính xách tay
             98182610 Van an toàn hay van xả:Bằng plastic, có đường kính trong từ 10 cm đến 25 cm
             98182690 Loại khác, trừ loại bằng đồng hoặc hợp kim đồng với đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống
             98182700 Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn
             98182800 Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên khác
             98182900 Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp khác, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn
             98183000 Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại
             98183100 Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
             98183200 Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V
             98183300 Chổi than