Phần mở đầu - 0210

Mã HS Việt Nam 0210 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

tra cứu mã hs số 0210của Việt Nam là Đối với Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. ở Việt Nam.

mã hs Mô Tả Món Hàng
  0210 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.
             02101100 Thịt lợn:Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
             02101200 Thịt dọi và các mảnh của chúng
      021019 Loại khác:
             02101930 Thịt lợn muối xông khói hoặc thịt mông không xương
             02101990 Loại khác
             02102000 Thịt động vật họ trâu bò
             02109100 Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:Của bộ động vật linh trưởng
      021092 Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
             02109210 Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); Của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
             02109290 Loại khác
             02109300 Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
      021099 Loại khác:
             02109910 Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh
             02109920 Da lợn khô
             02109990 Loại khác