Chương - 26

Mã HS Việt Nam 26 - Quặng, xỉ và tro

Tra cứu mã hs số 26 của Việt Nam là Đối với Quặng, xỉ và tro. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Quặng, xỉ và tro ở Việt Nam.

Chương - 26     Quặng, xỉ và tro
phần mở đầu mô tả món hàng
2601 Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.
2602 Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô.
2603 Quặng đồng và tinh quặng đồng.
2604 Quặng niken và tinh quặng niken.
2605 Quặng coban và tinh quặng coban.
2606 Quặng nhôm và tinh quặng nhôm.
2607 Quặng chì và tinh quặng chì.
2608 Quặng kẽm và tinh quặng kẽm.
2609 Quặng thiếc và tinh quặng thiếc.
2610 Quặng crôm và tinh quặng crôm.
2611 Quặng vonfram và tinh quặng vonfram.
2612 Quặng urani hoặc thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.
2613 Quặng molipden và tinh quặng molipden.
2614 Quặng titan và tinh quặng titan.
2615 Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó.
2616 Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.
2617 Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.
2618 Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
2619 Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
2620 Xỉ, tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng.
2621 Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị.