Chương - 91

Mã HS Việt Nam 91 - Đồng hồ thời gian và các bộ phận của chúng

Tra cứu mã hs số 91 của Việt Nam là Đối với Đồng hồ thời gian và các bộ phận của chúng. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Đồng hồ thời gian và các bộ phận của chúng ở Việt Nam.

Chương - 91     Đồng hồ thời gian và các bộ phận của chúng
phần mở đầu mô tả món hàng
9101 Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý.
9102 Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01.
9103 Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04.
9104 Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ tương tự dùng cho xe cộ, máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy.
9105 Đồng hồ thời gian khác.
9106 Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ, thiết bị ghi nhận thời gian, thiết bị tính thời gian).
9107 Thiết bị định giờ kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động cơ đồng bộ.
9108 Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp.
9109 Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp.
9110 Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân đồng bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, chưa lắp ráp.
9111 Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó.
9112 Vỏ đồng hồ thời gian và các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của Chương này, và các bộ phận của chúng.
9113 Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và các bộ phận của chúng.
9114 Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân.