Chương - 53

Mã HS Việt Nam 53 - Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy

Tra cứu mã hs số 53 của Việt Nam là Đối với Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy ở Việt Nam.

Chương - 53     Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
phần mở đầu mô tả món hàng
5301 Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
5302 Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
5303 Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
5305 Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
5306 Sợi lanh.
5307 Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.
5308 Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy.
5309 Vải dệt thoi từ sợi lanh.
5310 Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.
5311 Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.