Chương - 51

Mã HS Việt Nam 51 - Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

Tra cứu mã hs số 51 của Việt Nam là Đối với Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên ở Việt Nam.

Chương - 51     Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
phần mở đầu mô tả món hàng
5101 Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
5102 Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
5103 Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.
5104 Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế.
5105 Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).
5106 Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ.
5107 Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ.
5108 Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ.
5109 Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ.
5110 Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
5111 Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.
5112 Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ.
5113 Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.