Phần mở đầu - 0207

Mã HS Việt Nam 0207 - Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

tra cứu mã hs số 0207của Việt Nam là Đối với Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. ở Việt Nam.

mã hs Mô Tả Món Hàng
  0207 Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
             02071100 Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
             02071200 Chưa chặt mảnh, đông lạnh
             02071300 Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
      020714 Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
             02071410 Cánh
             02071420 Đùi
             02071430 Gan
             02071491 Loại khác:Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học
             02071499 Loại khác
             02072400 Của gà tây:Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
             02072500 Chưa chặt mảnh, đông lạnh
             02072600 Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
      020727 Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
             02072710 Gan
             02072791 Loại khác:Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học
             02072799 Loại khác
             02074100 Của vịt, ngan:Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
             02074200 Chưa chặt mảnh, đông lạnh
             02074300 Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
             02074400 Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
             02074500 Loại khác, đông lạnh
             02075100 Của ngỗng:Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
             02075200 Chưa chặt mảnh, đông lạnh
             02075300 Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
             02075400 Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
             02075500 Loại khác, đông lạnh
             02076000 Của gà lôi