Chương - 07

Mã HS Việt Nam 07 - Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được

Tra cứu mã hs số 07 của Việt Nam là Đối với Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được ở Việt Nam.

Chương - 07     Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
phần mở đầu mô tả món hàng
0701 Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.
0702 Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.
0703 Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
0704 Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
0705 Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.
0706 Cà rốt, củ cải, củ dền làm salát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
0707 Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.
0708 Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
0709 Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
0710 Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.
0711 Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
0712 Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.
0713 Các loại đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
0714 Sắn, củ dong, củ lan, atisô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.