Phần mở đầu - 0302

Mã HS Việt Nam 0302 - Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ philê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

tra cứu mã hs số 0302của Việt Nam là Đối với Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ philê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ philê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. ở Việt Nam.

mã hs Mô Tả Món Hàng
  0302 Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ philê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
             03021100 Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
             03021300 Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
             03021400 Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuýp (Hucho Hucho)
             03021900 Loại khác
             03022100 Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
             03022200 Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
             03022300 Cá bơn sole (Solea spp.)
             03022400 Cá bơn Turbot (Psetta maxima)
             03022900 Loại khác
             03023100 Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)
             03023200 Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
             03023300 Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc
             03023400 Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
             03023500 Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
             03023600 Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
             03023900 Loại khác
             03024100 Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá Sácđin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sácđin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
             03024200 Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
             03024300 Cá Sácđin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sácđin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
             03024400 Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
             03024500 Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.)
             03024600 Cá giò (Rachycentron canadum)
             03024700 Cá kiếm (Xiphias gladius)
             03025100 Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
             03025200 Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
             03025300 Cá tuyết đen (Pollachius virens)
             03025400 Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)
             03025500 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
             03025600 Cá tuyết xanh (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
             03025900 Loại khác
             03027100 Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:Cá rô phi (Oreochromis spp.)
      030272 Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):
             03027210 Cá basa (Pangasius pangasius)
             03027290 Loại khác
      030273 Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):
             03027310 Cá Mrigal (Cirrhinus cirrhosus)
             03027390 Loại khác
             03027400 Cá chình (Anguilla spp.)
             03027900 Loại khác
             03028100 Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:Cá nhám góc và cá mập khác
             03028200 Cá đuối (Rajidae)
             03028300 Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
             03028400 Cá sói (Dicentrarchus spp.)
             03028500 Cá tráp biển (Sparidae)
             03028912 Loại khác:Cá biển:Cá biển nhỏ Châu Mỹ vây dài (Pentaprion longimanus)
             03028913 Cá biển ăn thịt đầu giống thằn lằn, mũi tù (Trachinocephalus myops)
             03028914 Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
             03028915 Cá thu Ấn Độ (Rastrelliger kanagurta) và cá thu đảo (Rastrelliger faughni)
             03028916 Cá sòng, cá đuối điện (Megalaspis cordyla), cá đao chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
             03028917 Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)
             03028918 Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
             03028919 Loại khác
             03028922 Loại khác:Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola)
             03028924 Cá nước ngọt da rắn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)
             03028926 Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)
             03028927 Cá trích dày mình Hisla (Tenualosa ilisha)
             03028928 Cá leo (Wallago attu) và cá da trơn sông loại lớn (Sperata seenghala)
             03028929 Loại khác
             03029000 Gan, sẹ và bọc trứng cá